1. Hệ thống điều khiển số: Áp dụng hệ thống điều khiển CNC tiên tiến, lưu trữ có thể lập trình nhiều thông số niêm phong và giải pháp quy trình khác nhau.
2. Bộ truyền động có độ chính xác cao: được điều khiển bởi động cơ servo, với độ chính xác định vị lên tới ± 0,05mm.
3. Hệ thống khuôn đa chức năng: có thể thay thế nhanh chóng các khuôn ép có thông số kỹ thuật khác nhau.
4. Chức năng phát hiện tự động: được trang bị cảm biến để phát hiện đường kính ống, phát hiện vị trí, v.v.
5. Giao diện máy tính người dùng: thao tác trên màn hình cảm ứng, cài đặt thông số trực quan và tiện lợi.
6. Bảo vệ an toàn: được trang bị nhiều thiết bị bảo vệ an toàn như bảo vệ quang điện, nút dừng khẩn cấp, v.v.
Mô hình & Mặt hàng | Điện áp đầu vào (HZ) | Công suất đầu vào (KVA) | Tần số dao động đầu ra (KHZ) | Chu kỳ nhiệm vụ | Áp suất nước làm mát (MPa) |
GP-20 | 220V/50HZ | 2~20 | 30~110 | 100% | 0,05~0,15 |
GP-30 | 380V/50HZ | 3~30 | 30~100 | 100% | 0,1~0,3 |
GP-4O | 380V/50HZ | 4~40 | 30~90 | 100% | 0,1~0,3 |
GP-50 | 380V/50HZ | 5~50 | 30~90 | 100% | 0,1~0,3 |
GP-60 | 380V/50HZ | 5~60 | 30~60 | 100% | 0,15~0,3 |
GP-80 | 380V/50HZ | 5~80 | 30~60 | 100% | 0,15~0,3 |
GP-120 | 380V/50HZ | 5~120 | 30~60 | 100% | 0,2~0,35 |
ZP-50 | 380V/50HZ | 5~50 | 3~19 | 100% | 0,15~0,3 |
ZP-60 | 380V/50HZ | 5~60 | 3~19 | 100% | 0,15~0,3 |
ZP-80 | 380V/50HZ | 5~80 | 3~19 | 100% | 0,2~0,35 |
ZP-100 | 380V/50HZ | 5~100 | 3~19 | 100% | 0,2~0,35 |
ZP-120 | 380V/50HZ | 5~120 | 3~19 | 100% | 0,25~0,4 |
ZP-160 | 380V/50HZ | 5~160 | 3~19 | 100% | 0,25~0,4 |
ZP-200 | 380V/50HZ | 5~200 | 3~19 | 100% | 0,25~0,4 |